Danh mục quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng Đường sắt thông thường, tốc độ cao và đô thị đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục |
Chiều dài tuyến (km) |
Tổng mức đầu tư |
Giai đoạn đến năm 2010 |
Giai đoạn 2011-2020 |
Giai đoạn đến năm 2030 |
Dự kiến nguồn vốn |
|||
Nội dung quy mô đầu tư |
Kinh phí (tỷ VNĐ) |
Nội dung quy mô đầu tư |
Kinh phí (tỷ VNĐ) |
Nội dung quy mô đầu tư |
Kinh phí (tỷ VNĐ) |
|||||
|
Tổng số |
|
804.205 |
|
54.299 |
|
582.274 |
|
167.632 |
|
A |
Nâng cấp các tuyến hiện có |
|
22.423 |
|
13.913 |
|
8.510 |
|
|
|
1 |
Hà Nội – thành phố Hồ Chí Minh |
1726 |
16.620 |
Thực hiện một phần đưa vào cấp 1 ĐSQG |
8.866 |
Hoàn thiện đưa vào cấp 1 ĐSQG |
7.754 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp |
2 |
Hà Nội – Lào Cai (Yên Biên – Lào Cai) |
285 |
2.575 |
Nâng cấp ĐS hiện có |
2.575 |
|
|
|
|
ADB, AFD, NSNN |
3 |
Hà Nội – Hải Phòng (Gia Lâm – Hải Phòng) |
96 |
1.920 |
Thực hiện một phần ĐKH ĐS |
1.920 |
Điện khí hóa ĐS hiện có |
|
|
|
ODA, NS |
4 |
Hà Nội – Thái Nguyên (Đông Anh – Quán Triều) |
55 |
660 |
Đại tu nâng cấp |
132 |
|
528 |
|
|
NSNN |
5 |
Kép – Chí Linh |
38 |
228 |
|
|
Đại tu nâng cấp |
228 |
|
|
NSNN |
6 |
Kép – Lưu Xá |
56 |
420 |
Khôi phục tuyến cũ |
420 |
|
|
|
|
NSNN |
B |
Xây dựng các đoạn, tuyến mới |
|
326.102 |
|
7.816 |
|
217.858 |
|
100.428 |
|
B1 |
Trên các trục chính |
|
307.297 |
|
7.500 |
|
205.459 |
|
94.338 |
|
1 |
Yên Viên – Phả Lại – Hạ Long – Cái Lân |
128 |
8.708 |
Xây dựng mới đường đơn lồng |
5.500 |
Xây dựng mới đường đơn lồng |
3.208 |
|
|
Trái phiếu Chính phủ |
2 |
Biên Hòa – Vũng Tàu |
79 |
15.168 |
Xây dựng đường đôi khổ 1435mm ĐKH |
1.000 |
Xây dựng đường đôi khổ 1435mm ĐKH |
14.168 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
3 |
Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng (Lào Cai – Yên Viên – Hải Phòng) |
381 |
91.200 |
Xây dựng mới đường đôi ĐKH, khổ 1435mm |
1.000 |
Xây dựng mới đường đôi ĐKH, khổ 1435mm |
90.200 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
4 |
Đồng Đăng – Hà Nội (Đồng Đăng – Yên Viên) |
156 |
30.000 |
|
|
Xây dựng đường đôi khổ 1435mm ĐKH |
30.000 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp |
5 |
Đường sắt phục vụ khai thác Bô xít (Đắk Nông – Bình Thuận) |
253 |
14.336 |
|
|
Xây dựng mới đường đôi khổ 1435mm ĐKH |
14.336 |
|
|
Doanh nghiệp hoặc BOT |
6 |
Dĩ An – Lộc Ninh |
128 |
8.600 |
|
|
|
8.600 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
7 |
Thành phố Hồ Chí Minh – Mỹ Tho – Cần Thơ – Cà Mau |
320 |
61.440 |
|
|
Xây dựng đoạn thành phố Hồ Chí Minh – Cần Thơ đường đôi khổ 1435mm, ĐKH |
28.800 |
Xây dựng đoạn Cần Thơ – Cà Mau đường đôi khổ 1435mm, ĐKH |
32.640 |
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
8 |
Vũng Áng – Mụ Giạ |
119 |
7.616 |
|
|
|
7.616 |
|
|
NSNN, doanh nghiệp |
9 |
Tháp Chàm – Đà Lạt |
84 |
3.971 |
|
|
Khôi phục tuyến cũ |
3.971 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
10 |
Đông Hà – Lao Bảo |
114 |
4.560 |
|
|
Đường đơn cấp 2 |
4.560 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
11 |
Tuy Hòa – Buôn Ma Thuột |
169 |
5.816 |
|
|
|
|
Đường đơn khổ 1435mm |
5.816 |
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
12 |
Tây Nguyên (Đà Nẵng – Kon Tum – Đắk Lắk – Bình Phước) |
550 |
35.200 |
|
|
|
|
Đường đơn cấp 1 |
35.200 |
NSNN |
13 |
Thái Nguyên – Tuyên Quang – Yên Bái |
73 |
4.672 |
|
|
|
|
Đường đơn cấp 1 |
4.672 |
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
14 |
Nam Định – Thái Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh |
120 |
7.680 |
|
|
|
|
Đường đơn cấp 1 |
7.680 |
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
15 |
Lạng Sơn – Quảng Ninh (Mũi Chùa) |
95 |
3.230 |
|
|
|
|
Đường đơn cấp 2 |
3.230 |
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
16 |
Hạ Long – Móng Cái |
150 |
5.100 |
|
|
|
|
Đường đơn cấp 2 |
5.100 |
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
B2 |
Đường sắt làm mới nối vào các cảng, khu công nghiệp, khu kinh tế, mỏ |
|
18.805 |
|
316 |
|
12.399 |
|
6.090 |
|
1 |
Cụm cảng khu vực phía Bắc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Uông Bí – Đầm nhà Mạc – Cảng Lạch Huyện |
30 |
1.500 |
|
|
|
|
|
1.500 |
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
b |
Cảng Lạch Huyện, Đình Vũ, cảng nội địa ICD Hương Canh – Vĩnh Phúc, Thái Nguyên – Chợ Mới (khu công nghiệp Bình Xuyên – Bắc Kạn) |
60 |
2.500 |
|
316 |
|
2.184 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
2 |
Cụm cảng khu vực Bắc Trung Bộ: Nghi Sơn, Khôi phục đường xuống cảng Cửa Lò … |
30 |
1.680 |
|
|
|
1.680 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
3 |
Cụm cảng khu vực Trung Trung Bộ: Chân Mây, Liên Chiểu, Dung Quất … |
30 |
1.575 |
|
|
|
1.575 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
4 |
Cụm cảng khu vực Nam Trung Bộ: Quy Nhơn (Nhơn Hội – Nhơn Bình), Vân Phong, Phan Thiết, khôi phục tuyến đường sắt từ ga Ngã Ba – Cảng Cam Ranh (cảng Ba Ngòi cũ) |
55 |
2.700 |
|
|
|
2.700 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
5 |
Cụm cảng khu vực thành phố Hồ Chí Minh – Đồng Nai – Bà Rịa – Vũng Tàu: Thị Vải – Cái Mép, Bến Đình Sao Mai. |
15 |
900 |
|
|
|
900 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
6 |
Tuyến đường sắt vào mỏ sắt Thạch Khê (Hà Tĩnh) |
60 |
3.360 |
|
|
Làm mới đường đơn |
3.360 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
7 |
Mỹ Lý – Đô Lương – Tân Kỳ (Nghệ An) |
52 |
2.340 |
|
|
|
|
|
2.340 |
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
8 |
Thành phố Nam Định – Thịnh Long và khu kinh tế Ninh Cơ |
50 |
2.250 |
|
|
|
|
|
2250 |
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
C |
Đường sắt đô thị, liên vùng |
|
421.180 |
|
32.570 |
|
321.406 |
|
67.204 |
|
C1 |
Đường sắt đô thị Thủ đô Hà Nội |
|
209.454 |
|
15.000 |
|
127.250 |
|
67.204 |
|
1 |
Ngọc Hồi – Yên Viên – Như Quỳnh |
38,7 |
38.390 |
|
5000 |
|
33.390 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
2 |
Hà Nội – Hà Đông – Xuân Mai |
38 |
26.675 |
|
2000 |
|
7.125 |
|
17.550 |
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
3 |
Nội Bài – Trung tâm thành phố - Thượng Đình |
33,9 |
44.715 |
|
5000 |
|
39.715 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
4 |
Sơn Tây – Nhổn – Ga Hà Nội – Hoàng Mai |
41 |
67.659 |
|
3000 |
|
25.991 |
|
38.668 |
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
5 |
Đông Anh – Sài Đồng -Hoàng Mai – Thanh Xuân – Từ Liêm – Thượng Cát – Mê Linh |
53,1 |
6.107 |
|
|
|
|
|
6.107 |
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
6 |
Nam Hồ Tây – Ngọc Khánh – Hòa Lạc – Ba Vì |
51,5 |
25.908 |
|
|
|
21.029 |
|
4.879 |
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
C2 |
Đường sắt liên vùng Thủ đô Hà Nội |
|
48.954 |
|
|
|
48.954 |
|
|
|
1 |
Hà Nội – Bắc Giang |
50 |
250 |
|
|
Xây dựng đường đôi khổ 1435mm, các ga khai thác tàu liên vùng bình quân 3-5 km/ga |
250 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
2 |
Hà Nội – Hải Dương |
57 |
285 |
|
|
285 |
|
|||
3 |
Hà Nội – Phủ Lý – Nam Định |
90 |
21.510 |
|
|
21.510 |
|
|||
4 |
Hà Nội – Việt Trì |
72 |
17.208 |
|
|
17.208 |
|
|||
5 |
Hà Nội – Thái Nguyên |
76 |
380 |
|
|
380 |
|
|||
6 |
Lạc Đạo – thành phố Hưng Yên (hướng tuyến bám theo quốc lộ 39) |
39 |
9.321 |
|
|
|
9.321 |
|
|
|
C3 |
Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
|
154.010 |
|
17.570 |
|
136.440 |
|
|
|
1 |
Bến Thành – Suối Tiên |
19,7 |
41.000 |
|
5000 |
LRT,Metro |
36.000 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
2 |
Thủ Thiêm – Bến Thành – Bến xe Tây Ninh |
19 |
29.782 |
|
5000 |
LRT,Metro |
24.782 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
3 |
Quốc lộ 3- Bến xe Miền Đông – Tân Kiên |
23 |
34.815 |
|
5000 |
LRT,Metro |
29.815 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
4 |
Cầu Bến Cát – Ngã Sáu – Gò Vấp – Khánh Hội – Đại lộ Nguyễn Văn Linh |
24 |
21.417 |
|
|
LRT,Metro |
21.417 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
5 |
Bến xe Cần Giuộc mới – cầu thành phố Hồ Chí Minh |
17 |
14.850 |
|
|
LRT,Metro |
14.850 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
6 |
Bà Quẹo – vòng xuyến Phú Lâm |
6 |
4.950 |
|
|
LRT,Metro |
4.950 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
7 |
Thành phố Hồ Chí Minh – Chợ Lớn – bến xe Miền Tây |
12,5 |
7.196 |
Xe điện trên mặt đất, monorail |
2.570 |
Xe điện trên mặt đất monorail |
4.626 |
|
|
|
8 |
Đại lộ Nguyễn Văn Linh – Quận 2 |
14 |
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
|||||||
9 |
Ngã 6 Gò Vấp – Tân Thới Hiệp |
8,5 |
|
|||||||
C4 |
Đường sắt liên vùng thành phố Hồ Chí Minh |
|
8.762 |
|
|
|
8.762 |
|
|
|
1 |
Thành phố Hồ Chí Minh – Mỹ Tho |
65 |
350 |
|
|
Đến năm 2020 xây dựng đường đôi khổ 1435mm, mở các ga khai thác tàu liên vùng, bình quân 3-5 km/ga |
350 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
2 |
Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hòa |
30 |
150 |
|
|
150 |
|
|||
3 |
Biên Hòa – Vũng Tàu |
79 |
375 |
|
|
375 |
|
|||
4 |
Tân Thới Hiệp – Trảng Bàng (Tây Ninh) |
33 |
7.887 |
|
|
7.887 |
|
|
|
|
D |
Đầu mối đường sắt qua các đô thị |
|
34.500 |
|
|
|
34.500 |
|
|
|
1 |
Đường sắt đầu mối Thủ đô Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhánh phía Đông (Đông Anh – Cổ Loa – Yên Viên – Trung Màu – Như Quỳnh – Tân Quang – Văn Giang – Ngọc Hồi) |
26 |
6.500 |
|
|
|
6.500 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
2 |
Đường sắt đầu mối thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vành đai phía Tây (An Bình – Tân Kiên) |
31 |
1.155 |
|
|
|
1.155 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
2.2 |
Cải tạo đoạn đường sắt Trảng Bom – Bình Triệu |
48 |
2.150 |
|
|
|
2.150 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
2.3 |
Đường sắt trên cao Bình Triệu – Hòa Hưng – Tân Kiên |
16 |
16.000 |
|
|
|
16.000 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
3 |
Đầu mối đường sắt Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Di dời ga Đà Nẵng |
27 |
1.080 |
|
|
|
1.080 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
3.2 |
Hầm Hải Vân |
|
2.415 |
|
|
|
2.415 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
4 |
Đầu mối đường sắt Hải Phòng |
30 |
2.400 |
|
|
|
2.400 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
5 |
Đầu mối đường sắt Nha Trang |
8 |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
6 |
Đầu mối đường sắt khu vực Diêu Trì |
10 |
1.600 |
|
|
|
1.600 |
|
|
Ngân sách, Doanh nghiệp hoặc BOT |
E |
Đường sắc cao tốc Bắc - Nam |
2020 |
1.222.678 |
|
|
Hoàn thiện đường sắt cao tốc với Vct = 350 km/h |
505.984 |
Hoàn thiện đường sắt cao tốc với Vct = 350 km/h |
716694 |
ODA- Doanh nghiệp |