Cơ sở hạ tầng đường sắt

00:29 | 04/12/2011

Đầu máy toa xe

1. Số lượng đầu máy năm 2005

Chủng loại đầu máy
Số lượng đầu máy hiện dùng
Tổng công suất
(Mã lực)
A. Đầu máy hơi nước
-
-
- Tự lực
-
-
- Praire
-
-
B. Đầu máy Diesel
302
305.700
- Tiệp (D12E)
40
40.000
- Bỉ (D18E)
16
28.800
- Rumani (D11H)
23
25.300
- Đổi mới (D19E)
40
76.000
- GE (D9E)
33
29.700
- Ấn Độ (D13E)
24
32.400
- Úc (D5H)
13
6.500
- DFH-21 (D10H)
20
20.000
- Kéo đẩy (D8E)
2
1.600
- TY7 (D4H)
77
30.800
- TY 1.435 (D4HR)
7
2.800
- Đông Phong (D16E)
2
4.800
- JMD 1.435 (D14E)
5
7.000
Tổng cộng
302
305.700

2. Số lượng toa xe năm 2006

Toa xe khách
Số lượng
hiện dùng
Toa xe hàng
Số lượng
hiện dùng
1. Toa xe 1.000m
1.055
1. Toa xe 1.000m
4.632
- Xe ngủ mềm
140
- Xe có mui G
2.049
- Xe ngủ cứng
183
- Xe thành cao H
1.244
- Xe ngồi mềm
139
- Xe thành thấp N
366
- Xe ngồi cứng
338
- Xe mặt bằng M
58
- Xe ghế dọc
74
- Xe container Mc
522
- Xe hàng cơm
61
- Xe mặt võng MVT
20
- Xe hành lý
50
- Xe thùng P
128
- Xe hành lý + MPĐ
70
- Xe sitec Pm
52
 
- Xe trưởng tàu XT
134
 
 
- Xe chuyên dùng CD
59
2. Toa xe 1.435m
8
2. Toa xe 1.435 m
354
- Xe ngồi mềm
-
- Xe có mui GR
46
- Xe ghế ngang
2
- Xe thành cao HR
290
- Xe ghế dọc
5
- Xe thành thấp Nr
6
- Xe hành lý
1
- Xe mặt bằng Mr
2
- Xe hàng cơm
- Xe trưởng tàu XTr
6
 
 
- Xe chuyên dùng CDr
4