Đầu máy toa xe
1. Số lượng đầu máy năm 2005
Chủng loại đầu máy
|
Số lượng đầu máy hiện dùng
|
Tổng công suất
(Mã lực) |
A. Đầu máy hơi nước
|
-
|
-
|
- Tự lực
|
-
|
-
|
- Praire
|
-
|
-
|
B. Đầu máy Diesel
|
302
|
305.700
|
- Tiệp (D12E)
|
40
|
40.000
|
- Bỉ (D18E)
|
16
|
28.800
|
- Rumani (D11H)
|
23
|
25.300
|
- Đổi mới (D19E)
|
40
|
76.000
|
- GE (D9E)
|
33
|
29.700
|
- Ấn Độ (D13E)
|
24
|
32.400
|
- Úc (D5H)
|
13
|
6.500
|
- DFH-21 (D10H)
|
20
|
20.000
|
- Kéo đẩy (D8E)
|
2
|
1.600
|
- TY7 (D4H)
|
77
|
30.800
|
- TY 1.435 (D4HR)
|
7
|
2.800
|
- Đông Phong (D16E)
|
2
|
4.800
|
- JMD 1.435 (D14E)
|
5
|
7.000
|
Tổng cộng
|
302
|
305.700
|
2. Số lượng toa xe năm 2006
Toa xe khách
|
Số lượng
hiện dùng |
Toa xe hàng
|
Số lượng
hiện dùng |
1. Toa xe 1.000m |
1.055
|
1. Toa xe 1.000m
|
4.632
|
- Xe ngủ mềm |
140
|
- Xe có mui G
|
2.049
|
- Xe ngủ cứng |
183
|
- Xe thành cao H
|
1.244
|
- Xe ngồi mềm |
139
|
- Xe thành thấp N
|
366
|
- Xe ngồi cứng |
338
|
- Xe mặt bằng M
|
58
|
- Xe ghế dọc |
74
|
- Xe container Mc
|
522
|
- Xe hàng cơm |
61
|
- Xe mặt võng MVT
|
20
|
- Xe hành lý |
50
|
- Xe thùng P
|
128
|
- Xe hành lý + MPĐ |
70
|
- Xe sitec Pm
|
52
|
- Xe trưởng tàu XT
|
134
|
||
|
- Xe chuyên dùng CD
|
59
|
|
2. Toa xe 1.435m |
8
|
2. Toa xe 1.435 m
|
354
|
- Xe ngồi mềm |
-
|
- Xe có mui GR
|
46
|
- Xe ghế ngang |
2
|
- Xe thành cao HR
|
290
|
- Xe ghế dọc |
5
|
- Xe thành thấp Nr
|
6
|
- Xe hành lý |
1
|
- Xe mặt bằng Mr
|
2
|
- Xe hàng cơm |
-
|
- Xe trưởng tàu XTr
|
6
|
|
- Xe chuyên dùng CDr
|
4
|