-
1.
Rail, Compromise
Ray chuyển tiếp
-
2.
Rail, Contact
Xem Third rail
-
3.
Rail, Continuous bolted
Ray nối liên tục bằng bu lông (không có khe hở tại đầu mối nối ray)
-
4.
Rail, Continuous cast
Ray cán liên tục
-
5.
Rail, Continuous welded
Ray hàn liên tục
-
6.
Rail, Controlled cooled
Ray làm nguội có điều khiển
-
7.
Rail, Corroded
Ray bị ăn mòn
-
8.
Rail, Corrugated
Ray mặt đỉnh ray bị lượn sóng
-
9.
Rail, Cupped
Ray bị gục hay lõm đầu
-
10.
Rail, Curveworn
Ray mòn ở đường cong
-
11.
Rail, Damaged
Ray bị hư hỏng
-
12.
Rail, Dead
Một trong hai ray cơ bản bắc ngang qua cân toa xe đặt trên nền cố định để đỡ các toa xe không cần cân trọng lượng
-
13.
Rail, Deflector
Ray dẫn ở khu vực lắp đặt bộ trật bánh
-
14.
Rail, Easer
Ray áp khuỷu (để nâng gờ bánh xe bảo vệ cho ray khuỷu trong cụm ghi tổ hợp)
-
15.
Rail, Failed
Xem Rail defect
-
16.
Rail, Filler
Ray độn (để nối các bộ phận của ghi vào với nhau)
-
17.
Rail, Fish belly
Thanh ray có dạng bụng cá
-
18.
Rail, Fit
Ray tái dụng
-
19.
Rail, Flowed
Ray bị tróc ở góc đỉnh nấm ray
-
20.
Rail, Friction
Ray ma sát
Tu-dien-thuat-ngu-duong-sat-Anh-Viet-Anh