-
1.
Ceiling flow fan
Quạt trần xe
-
2.
Ceiling light
Đèn trần xe
-
3.
Cement tank wagon
Toa xe thùng chở xi măng
-
4.
Center frog
Xem Frog, Center
-
5.
Center line
Tim đường (đường sắt)
-
6.
Center lock
Khóa ghi đỗ tuyến (khóa đồng thời cả hai ghi)
-
7.
Central control
Điều hành tập trung/Điều khiển tập trung (chạy tàu)
-
8.
Central control subsystem
Hệ thống con điều khiển trung tâm
-
9.
Central Electricity Generating Board
Ủy ban điện lực nhà nước
-
10.
Central information station
Ga thông tin tập trung
-
11.
Central station
Ga lớn/Ga chính/Ga trung tâm
-
12.
Centralized accountancy office
Phòng kế toán tập trung
-
13.
Centralized automatic block
Đóng đường khu gian tự động điều hành tập trung
-
14.
Centralized control point
Ghi điều khiển tập trung
-
15.
Centralized operation
Điều hành chạy tàu tập trung
-
16.
Centre-feed track circuit
Mạch điện đường ray cấp điện tập trung
-
17.
Centre-of-car cushioning
Thiết bị thủy lực chống xung kích đặt ở trung tâm xe
-
18.
Centre aisle coach
Xem Coach, Centre aisle
-
19.
Centre bearing
Cối chuyển chịu lực
-
20.
Centre bearing load
Tải trọng đặt tại cối chuyển
Tu-dien-thuat-ngu-duong-sat-Anh-Viet-Anh