-
1.
Gauge plate
Đệm chỉnh khổ đường
-
2.
Gauge rod
Thanh giằng cự ly đường
-
3.
Gauge side
Má trong ray/Phía giữa hai ray
-
4.
Gauge widening
Nới rộng khổ đường
-
5.
Gauge, Back-to-back
Xem Gauge, Face
-
6.
Gauge, Broad
Đường khổ rộng (khổ lớnhơn khổ tiêu chuẩn 1.435mm)
-
7.
Gauge, Check
Dưỡng kiểm tra khe hở giữa má tác dungj của ra hộ bánh và má tác dụng của ray chính hay tâm ghi đối diện
-
8.
Gauge, Face
Khoảng cách từ má làm việc của ra hộ bánh tâm ghi tới má làm việc của ray phân rẽ
-
9.
Gauge, Guardrail
Xem Gauge, Check
-
10.
Gauge, Narrow
Khổ đường hẹp (khổ nhỏ hơn khổ tiêu chuẩn 1.435mm)
-
11.
Gauge, Standard
Khổ đường tiêu chuẩn 1.435mm
-
12.
Gauge, Taper
Thước vát đo khe hở
-
13.
Gauge, Third rail
Khoacngr cách giữa mátác dụng ray chính và má tác dụng ray thứ ba
-
14.
Gauge, Third rail height
Độ cao (bề mặt làm việc) ray thứ ba so với mặt đỉnh ray chạy
-
15.
Gauge, Tight
Cự ly đường bị hẹp hơn tiêu chuẩn
-
16.
Gauge, Track
Khổ đường (khoảng cách má trong của hai ray chạy tại một vị trí)
-
17.
Gauge, Wide
Khổ đường rộng hơn tiêu chuẩn (do sai lệch trong thi công, sửa chữa hoặc do cấu trúc đường như tại các đường cong bán kính nhỏ)
-
18.
Gauging of track
Chỉnh lại khoảng cách hai ray (khổ đường)
-
19.
Gear box
Hộp số/Hộp giảm tốc
-
20.
Geared hand brake
Hãm tay kiểu bánh răng
Tu-dien-thuat-ngu-duong-sat-Anh-Viet-Anh