-
1.
Heel slope
Độ dốc mặt đỉnh lưỡi ghi về phía gót lưỡi ghi
-
2.
Heel spread
Độ mở tại gót lưỡi ghi
-
3.
Height above top of rail
Chiều cao tính từ mặt đỉnh ray
-
4.
Height of centre of gravity
Chiều cao trọng tâm thùng xe
-
5.
Height of embankment
Chiều cao nền đường đắp
-
6.
Height of formation
Chiều cao nền đường
-
7.
Height of layer
Chiều cao của lớp (của nền đường)
-
8.
Height of slope
Chiều cao taluy
-
9.
Height of the clearance gauge
Chiều cao của khổ giới hạn
-
10.
Height of the rail head
Chiều cao đỉnh ray
-
11.
Helical bolster suspension
Hệ thống lò so xà nhún dùng lò so tròn
-
12.
Helical spring
Xem Oil spring
-
13.
Helper locomotive
Xem Banking locomotive
-
14.
Hemispherical bogie centre
Xem Spherical centre plate
-
15.
Herder
Cung trưởng
-
16.
Hermestic rotary compressor
Máy nén rôto hoàn toàn khí
-
17.
Hi-Rail
Bánh xe sắt dẫn hướng cho các phương tiện đường bộ chạy trên đường sắt
-
18.
Hi-Rail
Xem Hi-Rail/Hi-Railer
-
19.
Hi-Rail/Hi-Railer
Phương tiện có thể chạy được trên cả đường bộ và đường sắt
-
20.
High-sided open wagon
Xe thành cao
Tu-dien-thuat-ngu-duong-sat-Anh-Viet-Anh