-
1.
Stringline
Dây có chiều dài 10m, 20m dùng để kiểm tra đường tên trong các đường cong
-
2.
Stringlining
Việc xác định hướng tuyến hiện tại của một đường cong và lượng dật đường cần thiết bằng dây căng
-
3.
Stringlining effect
Lượng dật tính toán
-
4.
Stringlining throw
Trị số lượng dật tính toán để sửa chuẩn phương hướng đường
-
5.
Stringlining, Bartlett method
Xác định hướng tuyến thực tế và lượng dật đường cong bằng phương pháp Bartlett
-
6.
Strip chart
Xem Tract chart
-
7.
Structural defect
Khuyết tật về kết cấu
-
8.
Structure clearance gauge
Khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc
-
9.
Structure gauge
Xem Construction gauge
-
10.
Structured Planning, Evaluation and Control
Lập kế hoạch thẩm định và giám sát theo cấu trúc
-
11.
Strut, Double
Thép chống kép (dùng trong cụm ghi tổ hợp trên đường cong nối dẫn)
-
12.
Strut, Single
Thép chống đơn (dùng trên đường cong nối dẫn trong cụm ghi tổ hợp)
-
13.
Stuck joint
Mối nối gắn bằng keo
-
14.
Stud
Vít cấy
-
15.
Study of movement of points
Nghiên cứu về chuyển động của ghi
-
16.
Study, Feasibility
Nghiên cứu khả thi
-
17.
Study, Pre-feasibility
Nghiên cứu tiền khả thi
-
18.
Sub-ballast
Lớp đệm dưới nền ba-lát
-
19.
Sub-drain
Rãnh thoát nước nằm dưới nền đường
-
20.
Sub-grade
Nền đường
Tu-dien-thuat-ngu-duong-sat-Anh-Viet-Anh