-
1.
Cold stamping
Đóng nhãn nguội vào ray (ở nhà máy)
-
2.
Cold working
Biến cứng (của đầu ray sau một thời gian sử dụng)
-
3.
Collection credit
Thư tín dụng nhờ thu
-
4.
Collective goods
Hàng gom, hàng gửi tập thể
-
5.
Collective labour agreement
Hợp đồng lao động tập thể
-
6.
Collective ticket
Vé tập thể
-
7.
Collector governor
Bộ điều tiết kiểu cổ góp
-
8.
Collector pan
Máng hứng trên đường sắt (để hứng dầu và nhiên liệu rỏ từ đầu máy xuống hay hứng các chất lỏng khác từ toa xe hàng)
-
9.
Collector shoe
Guốc lấy điện của cần tiếp điện
-
10.
Colour-light signalling
Hệ thống tín hiệu đèn màu
-
11.
Column
Cột
-
12.
Column switch stand
Bệ bẻ ghi/Máy bẻ ghi
-
13.
Combination level board/gauge
Thước đo đường vạn năng (cả khổ đường, thủy bình)
-
14.
Combined bridge
Xem Bridge, Combined
-
15.
Combined end and lateral loading platform
Ke ga xếp hàng cả ở phía thành xe và đầu xe
-
16.
Combined high and low level station
Xem Double deck station
-
17.
Combined rail and road transport
Vận tải kết hợp cả đường sắt và đường bộ/Vận tải đa phương thức
-
18.
Combined set of reception and departure sidings
Bãi đón gửi tàu
-
19.
Commercial agent
Đại diện thương mại
-
20.
Commercial company
Xem Company, Commercial
Tu-dien-thuat-ngu-duong-sat-Anh-Viet-Anh