Tu-dien-thuat-ngu-duong-sat-Anh-Viet-Anh

Tìm kiếm

Tìm theo vần
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Anh-English Viet-Vietnamese
Tu-do-Free Dau-tu-muc-At-the-beginning
  • 1.

    Crossing base plate

    Xem Switch base plate

  • 2.

    Crossing gap

    Khe hở tại mũi tâm phân rẽ/Khe hở tại mũi tâm ghi

  • 3.

    Crossing gate

    Xem Barrier

  • 4.

    Crossing keeper

    Nhân viên gác đường ngang

  • 5.

    Crossing protection

    Thiết bị cảnh bảo (an toàn) đường ngang

  • 6.

    Crossing radius

    Bán kính cong giao cắt đường sắt

  • 7.

    Crossing watchman

    Xem Crossing keeper

  • 8.

    Crossing, Bent rail

    Giao cắt với tâm ghi có góc mũi tâm ghi nhỏ hơn 30 độ do các ray được uốn cong tạo thành

  • 9.

    Crossing, Butt rail

    Giao cắt với tâm ghi có góc mũi tâm lớn hơn hay bằng 30 độ dùng ray ghép tạo thành

  • 10.

    Crossing, Combination

    Xem Switch, Double slip hay Switch, Single slip

  • 11.

    Crossing, Curved

    Giao cắt của hai đường sắt một hay cả hai đường có bán kính cong tại vị trí giao nhau

  • 12.

    Crossing, Diamond

    Đường giao chéo

  • 13.

    Crossing, Farm

    Giao cắt đường sắt với đường bộ ở vùng nông thôn

  • 14.

    Crossing, Flange guard

    Đường ngang có rãnh bảo vệ gờ bánh bằng thép góc

  • 15.

    Crossing, Full depth rubber highway

    Đường ngang có phủ tấm lát cao su

  • 16.

    Crossing, Grade

    Xem Crossing, Highway grade

  • 17.

    Crossing, Hard

    Xem Crossing, Diamond

  • 18.

    Crossing, Highway grade

    Giao cắt đồng mức (của đường sắt và đường bộ)

  • 19.

    Crossing, Industrial

    Đường ngang ở khu công nghiệp

  • 20.

    Crossing, Manganese steel insert

    Giao cắt tâm với tâm phân rẽ thép mangan đúc