- 1.
End frog
Xem Frog, End
- 2.
End hardening
Xử lý nhiệt để tăng sức bền đầu ray mối nối
- 3.
End of day
Cuồi ngày
- 4.
End of month
Cuối tháng
- 5.
End of quarter
Cuối qúy
- 6.
End of train
Đuôi đoàn tàu
- 7.
End overflow
Đầu ray mối nối bị bẹp
- 8.
End point
Ray lưỡi ghi đường giao rẽ
- 9.
End post
Tấm cách điện đầu ray
- 10.
Endorsement
Ký hậu/Bối thư
- 11.
Energy consumption
Tiêu hao năng lượng
- 12.
Enforcement
Cưỡng chế
- 13.
Engine brake
Hãm động cơ
- 14.
Engine burn
Vết ray rạn (do bánh xe đầu máy bị trượt trên ray tạo thành)
- 15.
Engine burn fracture
Nứt ray bắt nguồn từ vết ray rạn
- 16.
Engine luggage van
Toa xe hành lý có khoang đặt động cơ
- 17.
Engineer fabric
Xem Geotextile
- 18.
Engineer maintenance-of-way
Kỹ sư chịu trách nhiệm về kỹ thuật đối với cơ sở hạ tầng của khu vực, hạt đường sắt
- 19.
Engineer work equipment
Xem Machine Operator
- 20.
Engineering geological investigation
Khảo sát địa chất công trình
Tu-dien-thuat-ngu-duong-sat-Anh-Viet-Anh